mươi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mươi+
- (denoting the tens)
- Hai mươi
Twenty
- Tám mươi
Eighty
- Mấy mươi năm rồi?
How many tens of years already?
- Hai mươi
- About ten
- Chỉ đi mươi ngày sẽ về
To go away only for about ten days
- Mới độ mươi tuổi
To be only about ten
- Chỉ đi mươi ngày sẽ về
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mươi"
Lượt xem: 334