ngấy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấy+
- Salmonberry (cây)
- Have one's appetite cloyed
- Món ăn này mỡ quá rất ngấy
This dish is too greasy, it easily cloys one's appetite
- Bánh ngọt ngấy
This cake is cloyingly sweet
- Món ăn này mỡ quá rất ngấy
- Be fed up with, be tried of
- Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi
To be tired of a food one has to eat every day
- Ngấy đến mang tai
To be completely fed up with
- Ngấy sốt
Feel feverish
- Ngây ngấy (láy, ý giảm)
To feel a bit feverish
- Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngấy":
ngay ngày ngáy ngây ngầy ngấy ngậy ngỏ ý ngoảy ngoáy more... - Những từ có chứa "ngấy":
chán ngấy ngây ngấy ngấy - Những từ có chứa "ngấy" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 401