--

ngứa tiết

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngứa tiết

+  

  • (khẩu ngữ) Have one's blood up, be fiare by one's anger to action, flare up
    • Nghe nói xấu bạn, ngứa tiết lên
      To flare up at hearing one's friend being spoken ill of
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngứa tiết"
Lượt xem: 551