ngứa tiết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngứa tiết+
- (khẩu ngữ) Have one's blood up, be fiare by one's anger to action, flare up
- Nghe nói xấu bạn, ngứa tiết lên
To flare up at hearing one's friend being spoken ill of
- Nghe nói xấu bạn, ngứa tiết lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngứa tiết"
- Những từ có chứa "ngứa tiết" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
progress piping progressive whispering ululation advancement murmur vernacular circumstantiate proceed more...
Lượt xem: 551