nhộn nhạo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhộn nhạo+
- Be in a stir, be alarmed
- Đám đông nhộn nhạo
The crowd was in a stir
- Đám đông nhộn nhạo
- Feel upset
- Bị say sóng nhộn nhạo cả người
To feel upset by sea-sickness
- Bị say sóng nhộn nhạo cả người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhộn nhạo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhộn nhạo":
nhăn nheo nhăn nhó nhăn nhở nhìn nhó nhôn nhao nhốn nháo nhộn nhạo - Những từ có chứa "nhộn nhạo" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 639