--

nghịch ngợm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghịch ngợm

+  

  • Playful, mischievous
    • Thằng bé rất thông minh nhưng hay nghịch ngợm
      The boy is very inteelligent but very mischievous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịch ngợm"
Lượt xem: 605