ngoài trời
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoài trời+
- In the open [air]
- Mỗi tuần có hai buổi chiếu bóng ngoài trời ở xã này
In this village, there are two open-air film shows a week
- Đêm hè nóng nực ngủ ngoài trời
To sleep in the open on a sultry summmer night
- Mỗi tuần có hai buổi chiếu bóng ngoài trời ở xã này
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoài trời"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoài trời":
ngoài trời ngôi trời - Những từ có chứa "ngoài trời" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
outside exterior without speciosity foreignism external speciousness outlier abroad outboard more...
Lượt xem: 551