--

ngám

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngám

+  

  • (ít dùng) To fit, to be just right
    • Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.
      The expenditure was about equal to the savings
    • Ngam ngám (láy, ý giảm)
      To nearly fit, to be about right
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngám"
Lượt xem: 496