nhè
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhè+
- Alim (only at a given target)
- Nhè đầu mà đánh
To strike blows at someone's very head
- Nhè đầu mà đánh
- Make use of, take advantage of
- Nhè lúc thuận lợi mà hàng động
To make use of a favourable opportunity to act
- Nhè lúc thuận lợi mà hàng động
- Snived
- Nhè cả ngày
To snivel the whole day
- Say nhè
To snivel drawlingly after having a cup too much
- nhè nhè (láy, ý liên tục).
Push (food) out of one's mouth (of baby)
- Nhè cả ngày
- Soakingly
- Bị mưa rào quần áo ướt nhè
To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower
- Bị mưa rào quần áo ướt nhè
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhè"
Lượt xem: 379