--

nhè

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhè

+  

  • Alim (only at a given target)
    • Nhè đầu mà đánh
      To strike blows at someone's very head
  • Make use of, take advantage of
    • Nhè lúc thuận lợi mà hàng động
      To make use of a favourable opportunity to act
  • Snived
    • Nhè cả ngày
      To snivel the whole day
    • Say nhè
      To snivel drawlingly after having a cup too much
    • nhè nhè (láy, ý liên tục).
      Push (food) out of one's mouth (of baby)
  • Soakingly
    • Bị mưa rào quần áo ướt nhè
      To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhè"
Lượt xem: 371