như thể
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: như thể+
- Like
- Anh em như thể tay chân (ca dao)
Brother are like limbs of a body
- Anh em như thể tay chân (ca dao)
- As if, as though
- Nó chạy như thể có ma đuổi
He ran as though the devil was after him
- Nó chạy như thể có ma đuổi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "như thể"
Lượt xem: 426