nhầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhầm+
- như lầm
- Nhầm đường
To take the wrong way
- Hiểu nhầm ý ai
To mistake someone's meaning
- Nhầm đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhầm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhầm":
nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm nhẩm more... - Những từ có chứa "nhầm":
nhầm nhầm lẫn nhầm nhỡ - Những từ có chứa "nhầm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 331