nhặm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhặm+
- Irritate
- Quạt thóc xong thấy nhặm mắt
To feel some irritation in one's eyes after winnowing paddy.
- Quạt thóc xong thấy nhặm mắt
- (ít dùng) quick, nimble
- Nhặm chân tới trước
To nimbly arrive first
- Nhặm chân tới trước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhặm":
nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm nhẩm more... - Những từ có chứa "nhặm":
nhặm nhặm lẹ - Những từ có chứa "nhặm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 484