nhợt nhạt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhợt nhạt+
- Very pale
- Mới ốm dậy nước da nhợt nhạt
To look pale, recovering from and illness
- Mới ốm dậy nước da nhợt nhạt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhợt nhạt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhợt nhạt":
nhớt nhát nhớt nhợt nhợt nhạt nhút nhát - Những từ có chứa "nhợt nhạt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 570