nhường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhường+
- Be self-denying, show self-denial, yield, give up what is one's due
- Anh nhường em
The elder brother gives up what is his due to the younger brother
- Nhường chỗ cho phụ nữ, trẻ em, người già
To give up one's seat to women, children, elderly people
- Anh nhường em
- như dường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhường"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhường":
nhà hàng nhà nông nhang nhãng nháng nhăng nhằng nhẳng nhắng nhặng more... - Những từ có chứa "nhường":
kính nhường khiêm nhường nhún nhường nhường nhường ấy nhường bao nhường bước nhường lại nhường lời nhường nào more...
Lượt xem: 371