--

nhồi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhồi

+  

  • Stuff, cram, line, fill
    • Nhồi bông vào gối
      To stuff cotton into a pillow
    • Nhồi thuốc vào tẩu
      To cram one's pipe with tobaco
    • Nhồi cho lắm bánh vào rồi mà đau bụng
      If you cram your stomach with so much cake, you will have an attack of indigestion
    • Bị nhồi nhiều tư tưởng lãng mạn
      To be stuffed with many romentic notions
  • Overfeed (poultry).
  • (địa phương) như nhào
    • Nhồi bột
      To knead flour
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhồi"
Lượt xem: 359