phục thù
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phục thù+
- Revenge, avenge
- Phục thù cho ai
To revenge (avenge) someone
- Nuôi chí phục thù
To nurture the will to avenge oneself, to nurture vindictiveness
- Phục thù cho ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục thù"
Lượt xem: 553