ấp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ấp+ noun
- land holding (of vassal or nobleman)
- small settlement at newly-reclaimed site hamlet
- ấp tân sinh
New life hamlet
- ấp chiến lược
strategic hamlet
- ấp tân sinh
+ verb
- to hatch, to brood, to sit, to incubate
- gà mái ấp
a sitting hen
- ấp trứng bằng máy
to hatch eggs with an incubator
- gà mái ấp
- to embrace, to hug
- "Núi ấp ôm mây, mây ấp núi, Lòng sông gương sáng bụi không mờ"
- "Núi ấp ôm mây, mây ấp núi, Lòng sông gương sáng bụi không mờ"
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấp"
Lượt xem: 650