edo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: edo+ Noun
- thủ đô và thành phố lớn nhất của Nhật Bản; trung tâm kinh tế và văn hóa của Nhật Bản
- tộc người Edo ở phía tây Châu Phi, sống ở vùng rừng nhiệt đới ở miền nam Nigeria
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Tokyo Tokio Yeddo Yedo Edo Japanese capital capital of Japan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Edo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Edo":
eat eddy edit eta etui eyot Edo EdD Edwy edta more... - Những từ có chứa "Edo":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) acotyledon acotyledonous antitorpedo battledore beadledom bedouin boredom boustrophedonic bumbledom more...
Lượt xem: 884