--

grey

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grey

Phát âm : /grei/ Cách viết khác : (gray) /grei/

+ tính từ

  • (màu) xám
  • hoa râm (tóc)
    • grey hair
      tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
    • to turn grey
      bạc tóc, tóc thành hoa râm
  • xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
  • u ám, ảm đạm (bầu trời)
  • buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
  • có kinh
  • già giặn, đầy kinh nghiệm
  • grey mare
    • người vợ bắt nạt chồng
  • to grow grey in the service
    • già đời trong nghề

+ danh từ

  • màu xám
  • quần áo màu xám
    • dresed in grey
      mặc quần áo màu xám
  • ngựa xám

+ động từ

  • tô màu xám, quét màu xám
  • thành xám
  • thành hoa râm (tóc)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grey"
Lượt xem: 863

Từ vừa tra