--

adhere

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: adhere

Phát âm : /əd'hiə/

+ nội động từ

  • dính chặt vào, bám chặt vào
    • to adhere to the skin
      dính chặt vào da
  • tham gia, gia nhập
    • to adhere to a party
      gia nhập một đảng
  • tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
    • to adhere to an agreement
      tôn trọng triệt để hiệp định
    • to adhere to one's opinion
      giữ vững ý kiến
    • to adhere to Marxism-Leninism
      trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin
  • (từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "adhere"
Lượt xem: 608