--

as

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: as

Phát âm : /æz, əz/

+ phó từ

  • như
    • as you know
      như anh đã biết
    • some People's Democracies as Vietnam, Korea...
      một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
    • late as usual
      muộn như thường lệ
  • là, với tư cách là
    • I speak to you as a friend
      tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
  • cũng, bằng
    • he is as old as you
      anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
  • as far as
    • xa tận, cho tận đến
      • to go far as the station
        đi đến tận nhà ga
    • đến chừng mức mà
      • far as I know
        đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
  • as far back as
    • lui tận về
      • as far back as two years ago
        lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
  • as far; as to
    • về phía, về phần
      • as for me
        về phần tôi
  • as good as
    • (xem) good
  • as long as
    • (xem) as much as
    • cũng chừng này, cũng bằng này
      • you can take as much as you like
        anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
  • as much
    • cũng vậy
      • I thought as much
        tôi cũng nghĩ như vậy
  • as well
    • (xem) well
  • as well as
    • (xem) well
  • as yet
    • (xem) yet

+ liên từ

  • lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
    • he came in as I was speaking
      khi tôi đang nói thì hắn vào
  • vì, bởi vì
    • as it was raining hard, we could not start
      vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
  • để, cốt để
    • he so arranged matters as to suit everyone
      anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
    • be so kind (good) as to let me know...
      anh hãy vui lòng cho tôi biết...
  • tuy rằng, dù rằng
    • tired as she was did not leave her task undone
      tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
  • as if
    • như thế, y như thế
  • as it were
    • có thể là như vậy, có thể cho là như vậy
      • he is not equal to the task, as it were
        hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
  • as though
    • (xem) though

+ đại từ

  • mà, người mà, cái mà...; như
    • he is the same man as I met yesterday
      ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
    • such a genius as Marx
      một thiên tài như Mác
  • điều đó, cái đó, cái ấy
    • he was a foreigner, as they perceived from his accent
      ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta

+ danh từ, số nhiều asses

  • đồng át (tiền La mã)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "as"
Lượt xem: 1384