--

astride

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: astride

Phát âm : /ə'straid/

+ phó từ & tính từ

  • cưỡi lên, ngồi như cưỡi ngựa
    • to ride astride a horse
      cưỡi ngựa
  • đứng dạng chân

+ giới từ

  • (+ of) cưỡi lên
  • astride of the road
    • (quân sự) đóng chắn ngang đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "astride"
Lượt xem: 551