attaint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: attaint
Phát âm : /ə'teint/
+ ngoại động từ
- (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản
- làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...)
- nhiễm (bệnh)
- (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo
+ danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "attaint"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "attaint":
attainment attaint attend attained
Lượt xem: 485