--

attaint

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: attaint

Phát âm : /ə'teint/

+ ngoại động từ

  • (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản
  • làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...)
  • nhiễm (bệnh)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo

+ danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "attaint"
Lượt xem: 471