dishonour
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dishonour
Phát âm : /dis'ɔnə/
+ danh từ
- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn
- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
- (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...)
+ ngoại động từ
- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn
- làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...)
- (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dishonour"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dishonour":
dishonour dishonor - Những từ có chứa "dishonour":
dishonour dishonourable dishonourableness - Những từ có chứa "dishonour" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sỉ nhục nhục
Lượt xem: 448