before
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: before
Phát âm : /bi'fɔ:/
+ phó từ
- trước, đằng trước
- to go before
đi trước
- before and behind
đằng trước và đằng sau
- to go before
- trước đây, ngày trước
- I have seen this before
trước đây tôi đã thấy cái này rồi
- long before
trước đây đã lâu
- before now
trước đây
- I have seen this before
- before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
- I'll be back before long
tôi sẽ trở về ngay bây giờ
- I'll be back before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
+ giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
- before Christ
trước công lịch
- the question before us is a very difficult one
vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- before Christ
- hơn (về chức vị, khả năng...)
- he is before the other boys in his class
nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
- he is before the other boys in his class
- thà... còn hơn...;
- death before dishonour
thà chết còn hơn chịu nhục
- death before dishonour
- to carry all before one
- (xem) carry
- to have a whole life before one
- đời còn dài
- to sail before the mast
- (xem) mast
+ liên từ
- trước khi
- I must funish my work before I go home
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
- I must funish my work before I go home
- thà... chứ không...
- he said he would die before he would betray the Party
anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
- he said he would die before he would betray the Party
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "before"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "before":
bare bear bearer beer beery before bere berry beware boor more... - Những từ có chứa "before":
before before-mentioned beforehand earnings before interest taxes depreciation and amortization go before hereinbefore thereinbefore
Lượt xem: 851