beggar
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beggar
Phát âm : /'begə/
+ danh từ
- người ăn mày, người ăn xin
- (thông tục) gã, thằng, thằng cha
- you little beggar!
a, thằng ranh con
- you little beggar!
- beggars must (should) be no choosers
- ăn mày còn đòi xôi gấc
- to know something as well as a beggar knows his bag
- (xem) know
+ ngoại động từ
- làm nghèo đi, làm khánh kiệt
- (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực
- to beggar description
- (xem) description
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beggar"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "beggar":
bazaar bazar beaker beezer beggar beggary bugger buggery bigger - Những từ có chứa "beggar":
beggar beggardom beggarliness beggarly beggary - Những từ có chứa "beggar" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bị gậy kẻ khó ăn xin hành khất ăn mày
Lượt xem: 676