burning
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: burning
Phát âm : /'bə:niɳ/
+ danh từ
- sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
- a smell of burning
mùi cháy khét
- a smell of burning
- sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò)
- (từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình
+ tính từ
- đang cháy
- thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ)
- burning desire
lòng ham muốn mãnh liệt
- burning thirst
sự khát cháy cổ
- burning shame
sự xấu hổ rát mặt
- burning desire
- nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
- a burning question
vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi
- a burning question
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
burning(a) burning at the stake electrocution combustion burn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "burning"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "burning":
barring bearing boring bring brink browning burning burnish burnous - Những từ có chứa "burning":
burning clean-burning coal-burning free burning heart-burning - Những từ có chứa "burning" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rát mặt chong lửa hận nóng rẫy bùng đèn sách hầm hập đốp bỏng
Lượt xem: 761