bushel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bushel
Phát âm : /buʃl/
+ danh từ
- giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...)
- not to hide one's light (candle) under a bushed
- không giấu nghề, không giấu tài
- to measusre another's corn by one's own bushel
- (tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sửa quần áo (đàn ông)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bushel"
Lượt xem: 966