cannon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cannon
Phát âm : /'kænən/
+ (bất qui tắc) danh từ, số nhiều không đổi
- súng thần công, súng đại bác
- (quân sự) pháo
- hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon-bit)
- sự bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)
+ nội động từ
- bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)
- (+ against, into, with) đụng phải, va phải
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cannon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cannon":
caiman cain caisson cameo camion can cane canine cannon canny more... - Những từ có chứa "cannon":
cannon cannon-ball cannon-bit cannon-fodder cannon-shot cannonade cannoneer
Lượt xem: 555