shank
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shank
Phát âm : /ʃæɳk/
+ danh từ
- chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài
- thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo
- Shanks's mare
- bộ giò (của bản thân)
- to ride (go) on Shanks's mare
cuốc bộ
- to ride (go) on Shanks's mare
- bộ giò (của bản thân)
- the shank of the evening
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
- lúc thú vị nhất trong buổi tối
+ động từ
- tra cán, tra chuôi
- to shank off
rụng (hoa, lá)
- to shank off
- to shank it
- cuốc bộ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shank"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shank":
sang sanga sank sans shank sing sink skink skunk smack more... - Những từ có chứa "shank":
redshank scrimshank shank sheepshank spindle-shanked spindle-shanks - Những từ có chứa "shank" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cằng chân cẳng chân cẳng
Lượt xem: 655