careless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: careless
Phát âm : /'keəlis/
+ tính từ
- không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả; không chính xác
- he is careless to (about) the kind of clothers he wears
anh ta không chú ý đến quần áo mình mặc
- a careless driver
người lái xe cẩu thả
- a careless mistake
một lỗi do sơ ý
- to be careless of hardship
không để ý tới gian khổ
- he is careless to (about) the kind of clothers he wears
- vô tư, không lo nghĩ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
careless(p) regardless
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "careless"
Lượt xem: 686