chairman
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chairman
Phát âm : /'tʃeəmən/
+ danh từ
- chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp)
- người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn
- (từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
president chairwoman chair chairperson
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chairman"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chairman":
cairn carman chagrin chairman chairwoman charm charon charwoman chirm - Những từ có chứa "chairman":
chairman chairmanship vice-chairman - Những từ có chứa "chairman" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chủ tịch chủ toạ chủ khảo chủ nhiệm chánh chủ khảo khơi mào
Lượt xem: 669