clamant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clamant
Phát âm : /'kleimənt/
+ tính từ
- hay làm ầm, hay la lối
- hay nài nỉ; cứ khăng khăng
- gấp, thúc bách
- a clamant need for something
việc cần gấp cái gì
- a clamant need for something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clamant"
Lượt xem: 428