--

conscientious

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conscientious

Phát âm : /,kɔnʃi'enʃəsnis/

+ tính từ

  • có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
    • a conscientious worker
      người công nhân tận tâm
    • a conscientious piece of work
      một công việc làm chu đáo
  • conscientious objector
    • người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conscientious"
Lượt xem: 573