conscientious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conscientious
Phát âm : /,kɔnʃi'enʃəsnis/
+ tính từ
- có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
- a conscientious worker
người công nhân tận tâm
- a conscientious piece of work
một công việc làm chu đáo
- a conscientious worker
- conscientious objector
- người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
painstaking scrupulous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conscientious"
- Những từ có chứa "conscientious":
conscientious conscientious objector conscientiousness unconscientious unconscientiousness
Lượt xem: 626