--

despite

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: despite

Phát âm : /dis'pait/

+ danh từ

  • sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm
  • mối tức giận, mối hờn giận
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ
  • in despite of
    • mặc dù, không kể, bất chấp

+ giới từ

  • dù, mặc dù, không kể, bất chấp
    • despite our efforts
      mặc dù những cố gắng của chúng tôi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "despite"
Lượt xem: 637