scorn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scorn
Phát âm : /skɔ:n/
+ danh từ
- sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ
- to think scorn of somebody
khinh bỉ người nào
- to be laughed to scorn
bị chế nhạo, bị coi khinh
- to think scorn of somebody
- đối tượng bị khinh bỉ
+ ngoại động từ
- khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm
- to scorn lying (a lie, to lie)
không thèm nói dối
- to scorn lying (a lie, to lie)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scorn"
Lượt xem: 636