--

contempt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: contempt

Phát âm : /kən'tempt/

+ danh từ

  • sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt
    • he rushed forward in contempt of danger
      anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm
    • to have a contempt for something
      coi thường cái gì
    • to show contempt for someone
      tỏ vẻ khinh rẻ ai
    • to treat someone with contempt
      đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì
    • to hold somebody in contempt
      coi khinh ai
    • to incur someone's contempt
      bị ai khinh rẻ
    • to fall into contempt
      bị khinh rẻ, bị khinh miệt
    • to bring someone into contempt
      làm cho ai bị khinh miệt
  • (pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án)
    • contempt of court
      sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà
  • familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt
    • (tục ngữ) thân quá hoá nhờn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "contempt"
Lượt xem: 709