drown
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drown
Phát âm : /draun/
+ nội động từ
- chết đuối
+ ngoại động từ
- dìm chết, làm chết đuối
- to be drowned
bị chết đuối (vì tai nạn...)
- to drown oneself
nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
- to be drowned
- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)
- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
- drowned in tears
đầm đìa nước mắt
- like a drowned rat
ướt như chuột lột
- drowned in tears
- làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...)
- to be drowned in sleep
chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
- to drown someone's voice
làm át tiếng nói của ai
- to drown one's sorrow in drink
uống rượu tiêu sầu
- to be drowned in sleep
- to be drowned out
- bị lụt lội phải lánh khỏi nhà
- to drowing man will catch at a straw
- (xem) catch
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drown"
Lượt xem: 516