--

eclipse

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: eclipse

Phát âm : /i'klips/

+ danh từ

  • sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
  • pha tối, đợt tối (đèn biển)
  • sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng
  • to be in eclipse
    • mất bộ lông sặc sỡ (chim)

+ ngoại động từ

  • che, che khuất (mặt trời, mặt trăng...)
  • chặn (ánh sáng của đèn biển...)
  • làm lu mờ, át hẳn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "eclipse"
Lượt xem: 521