endorse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: endorse
Phát âm : /in'dɔ:s/ Cách viết khác : (indorse) /in'dɔ:s/
+ ngoại động từ
- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)
- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
- to endorse over
- chuyển nhượng (hối phiếu...)
- an endorsed licence
- bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "endorse"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "endorse":
endorse endorsee - Những từ có chứa "endorse":
endorse endorsee endorsement endorser unendorsed
Lượt xem: 623