energise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: energise
Phát âm : /'enədʤaiz/ Cách viết khác : (energize) /'enədʤaiz/
+ ngoại động từ
- làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho
+ nội động từ
- hoạt động mạnh mẽ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
stimulate arouse brace energize perk up excite - Từ trái nghĩa:
de-energize de-energise sedate calm tranquilize tranquillize tranquillise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "energise"
Lượt xem: 675
Từ vừa tra