--

brace

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brace

Phát âm : /breis/

+ danh từ

  • vật (để) nối
  • (kiến trúc) trụ chống, thanh giằng
  • đôi
    • a brace of pheasants
      một đôi gà lôi
  • (số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống
  • (kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit)
  • (ngành in) dấu ngoặc ôm
  • (hàng hải) dây lèo

+ ngoại động từ

  • móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
  • (kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng
  • căng (trống)
  • kết đôi, cặp đôi
  • (ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm
  • (hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo
  • gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...)
    • to brace oneself up; to brace one's energies
      gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
  • làm mạnh thêm, làm cường tráng
  • to brace up
    • khuyến khích, khích lệ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brace"
Lượt xem: 548