brace
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brace
Phát âm : /breis/
+ danh từ
- vật (để) nối
- (kiến trúc) trụ chống, thanh giằng
- đôi
- a brace of pheasants
một đôi gà lôi
- a brace of pheasants
- (số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống
- (kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit)
- (ngành in) dấu ngoặc ôm
- (hàng hải) dây lèo
+ ngoại động từ
- móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
- (kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng
- căng (trống)
- kết đôi, cặp đôi
- (ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm
- (hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo
- gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...)
- to brace oneself up; to brace one's energies
gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
- to brace oneself up; to brace one's energies
- làm mạnh thêm, làm cường tráng
- to brace up
- khuyến khích, khích lệ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bracing bitstock braces orthodontic braces suspender gallus pair stimulate arouse energize energise perk up steady stabilize stabilise poise - Từ trái nghĩa:
de-energize de-energise sedate calm tranquilize tranquillize tranquillise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brace"
Lượt xem: 594