gauze
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gauze
Phát âm : /gɔ:z/
+ danh từ
- sa, lượt
- (y học) gạc (để buộc vết thương)
- màn sương mỏng; làn khói nhẹ
- (kỹ thuật) lưới thép mịn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
netting veiling gauze bandage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gauze"
Lượt xem: 725