the
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: the
Phát âm : /ði:, ði, ðə/
+ mạo từ
- cái, con, người...
- the house
cái nhà
- the cat
con mèo
- the house
- ấy, này (người, cái, con...)
- I dislike the man
tôi không thích người này
- I dislike the man
- duy nhất (người, vật...)
- he is the shoemaker here
ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây
- he is the shoemaker here
+ phó từ
- (trước một từ so sánh) càng
- the sooner you start the sooner you will get there
ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm
- so much the better
càng tốt
- the sooner the better
càng sớm càng tốt
- the sooner you start the sooner you will get there
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "the"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "the":
t ta tat taut taw tea teat ted tee teeth more... - Những từ có chứa "the":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) absinthe across-the-board aesthete aesthetic aesthetical aesthetically aesthetics all-weather altogether more...
Lượt xem: 531