gag
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gag
Phát âm : /gæg/
+ danh từ
- vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi
- (y học) cái banh miệng
- (sân khấu) trò khôi hài
- (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa
- sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
- (kỹ thuật) cái nắp, cái nút
+ động từ
- bịt miệng, khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to gag the press
bịt miệng báo chí
- to gag the press
- nôn khan, oẹ
- nghẹn
- nói đùa chơi, nói giỡn chơi
- (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)
- (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò
- (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa
- không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gag"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gag":
g gag gaga gage gas gash gassy gauge gauss gauze more... - Những từ có chứa "gag":
baggage baggage animal baggage car baggage train baggage-check baggage-man baggage-master baggage-room baggage-tag dégagé more...
Lượt xem: 1001