giant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giant
Phát âm : /'dʤaiənt/
+ danh từ
- người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ
- người phi thường
- there were giants in those days
ông cha ta ngày xưa cừ hơn chúng ta bây giờ nhiều
- there were giants in those days
+ tính từ
- khổng lồ
- a giant cabbage
cái bắp cải khổng lồ
- a giant cabbage
- phi thường
- a man of giant strength
người có sức khoẻ phi thường
- a man of giant strength
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
elephantine gargantuan jumbo giant star goliath behemoth monster colossus hulk heavyweight whale titan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giant"
Lượt xem: 973