gill
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gill
Phát âm : /dʤil/
+ danh từ, (cũng) Jill /dʤil/
- (viết tắt) của Gillian
- cô gái, bạn gái, người yêu
- Jack and gill (Jill)
chàng và nàng
- Jack and gill (Jill)
+ danh từ
- Gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở Anh, 0, 118 lít ở Mỹ)
- khe núi sâu (thường có cây)
- dòng suối trên núi
+ danh từ, (thường) số nhiều
- mang (cá)
- yếm (gà)
- cằm dưới, cằm xệ (người)
- (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm)
- to be (look) green about the gills
- trông xanh xao vàng vọt
- to be (look) rosy about the gills
- trông hồng hào khoẻ mạnh
+ ngoại động từ
- mổ ruột (gà)
- đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào)
- bóc lá tia (ở mũ nấm)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gill"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gill":
gael gaily gal gala gale gall galley gaol gel ghoul more... - Những từ có chứa "gill":
argillaceous argilliferous aspergillus dizzy gillespie gill gill-less gilled gillie sigillate
Lượt xem: 608