grudge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grudge
Phát âm : /grʌdʤ/
+ danh từ
- mối ác cảm, mối hận thù
- to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby
có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai
- to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby
+ ngoại động từ
- cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
- nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grudge"
Lượt xem: 389