--

hail

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hail

Phát âm : /heil/

+ danh từ

  • mưa đá
  • loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
    • a hail of questions
      một loạt câu hỏi dồn dập
    • a hail of bullets
      một trận mưa đạn

+ nội động từ

  • mưa đá
    • it hails
      trời mưa đá
  • đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)

+ ngoại động từ

  • trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
    • to hail down blows on someone
      đấm ai túi bụi
    • to hail curses on someone
      chửi ai như tát nước vào mặt

+ danh từ

  • lời chào
  • lời gọi, lời réo
    • within hail
      gần gọi nghe thấy được
    • out of hail
      ở xa gọi không nghe thấy được

+ ngoại động từ

  • chào
  • hoan hô, hoan nghênh
    • the crowd hailed the combatants of the liberation forces
      quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
  • gọi, réo, hò (đò...)

+ nội động từ ((thường) + from)

  • tới (từ đâu)
    • a ship hailing drom Shanghai
      một chuyến tàu từ Thượng-hải tới

+ thán từ

  • chào!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hail"
Lượt xem: 1110

Từ vừa tra