halo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: halo
Phát âm : /'heilo/
+ danh từ, số nhiều halos, haloes
- quầng (mặt trăng, mặt trời...)
- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)
- vòng sáng
- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)
+ ngoại động từ
- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "halo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "halo":
hail hale hall hallo halloa halloo hallow halo haul heal more... - Những từ có chứa "halo":
acephalous autocephalous bicephalous cachalot cephalopod cephalopodan cephalothorax class cephalopoda diencephalon echoencephalogram more... - Những từ có chứa "halo" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quầng hào quang tán chói lọi
Lượt xem: 1716