hamper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hamper
Phát âm : /'hæmpə/
+ danh từ
- cái hòm mây (để đựng thức ăn)
- thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây
- (hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh
+ ngoại động từ
- làm vướng (sự cử động của ai...)
- (nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hamper"
- Những từ có chứa "hamper":
champer-pot clothes hamper hamper unhampered - Những từ có chứa "hamper" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
siểng ngăn trở ngăn cản
Lượt xem: 737